Constant liên quan tới các giá trị cố định mà chương trình không thể thay đổi trong khi thực thi. Những giá trị cố định này cũng được gọi là literal.
Constant là một kiểu dữ liệu thay thế cho Literal, còn Literal thể hiện chính nó. Trong ví dụ: const PI = 3.14 thì Constant ở đây là PI, còn Literal là 3.14.
Constant có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu cơ bản nào trong C#, và có thể được phân chia thành giá trị hằng số nguyên, hằng số thực, hằng ký tự, hằng chuỗi và Boolean literal (tạm dịch: hằng logic). Ngoài ra, C# cũng có các kiểu hằng liệt kê.
Ngoài ra, constant được đối xử giống như các biến thông thường, ngoại trừ việc giá trị của chúng là không thể thay đổi sau khi định nghĩa.
Hằng số nguyên trong C#
Hằng số nguyên có thể là decimal (cơ số 10), octal (cơ số 8) hay hexadecimal (cơ số 16). Giá trị có tiền tố (prefix) là 0 cho octal, là 0x hay 0X cho hexadecimal và không có gì cho decimal.
Một hằng số nguyên cũng có các hậu tố (suffix) U hay L thể hiện kiểu unsigned hay long. Hậu tố có thể là chữ hoa hoặc chữ thường và có thể trong bất kỳ thứ tự nào.
Ví dụ về các hằng số nguyên:
1 2 3 4 5 |
<span class="lit">212</span> <span class="com">/* hợp lệ */</span> <span class="lit">215u</span> <span class="com">/* hợp lệ */</span> <span class="lit">0xFeeL</span> <span class="com">/* hợp lệ */</span> <span class="lit">078</span> <span class="com">/* không hợp lệ: 8 không phải là chữ số trong hệ cơ số 8 */</span> <span class="lit">032UU</span> <span class="com">/* không hợp lệ: không thể lặp lại hậu tố */</span> |
Dưới đây là các kiểu hằng số nguyên đa dạng:
1 2 3 4 5 6 7 |
<span class="lit">85</span> <span class="com">/* thập phân */</span> <span class="lit">0213</span> <span class="com">/* hệ cơ số 8 */</span> <span class="lit">0x4b</span> <span class="com">/* hệ cơ số 16 */</span> <span class="lit">30</span> <span class="com">/* int */</span> <span class="lit">30u</span> <span class="com">/* unsigned int */</span> <span class="lit">30l</span> <span class="com">/* long */</span> <span class="lit">30ul</span> <span class="com">/* unsigned long */</span> |
Hằng số thực trong C#
Một hằng số thực bao gồm phần nguyên (integer part), dấu chấm thập phân (decimal point), phần lẻ (fraction part) và phần mũ (exponent part). Chúng ta có thể biểu diễn hằng số thực theo dạng decimal hay dạng mũ.
Xét các ví dụ sau:
1 2 3 4 5 |
<span class="lit">3.14159</span> <span class="com">/* hợp lệ */</span> <span class="lit">314159E-5L</span> <span class="com">/* hợp lệ */</span> <span class="lit">510E</span> <span class="com">/* không hợp lệ: phần exponent chưa hoàn thành */</span> <span class="lit">210f</span> <span class="com">/* không hợp lệ: thiếu phần decimal hoặc exponent */</span> <span class="pun">.</span><span class="pln">e55 </span><span class="com">/* không hợp lệ: thiếu phần integer hoặc fraction */</span> |
Khi thể hiện dạng decimal phải bao gồm dấu chấm thập phân, phần mũ hoặc cả hai. Khi thể hiện dạng mũ phải gồm phần nguyên, phần lẻ hoặc cả hai. Dạng mũ đi kèm với kí tự E hoặc e.
Hằng ký tự trong C#
Các hằng kí tự trong C# mở đầu và kết thúc bởi dấu nháy đơn. Nếu hằng ký tự bắt đầu với L (ví dụ L’x’) thì nó là kiểu wchar_t. Nếu không thì, nó là hằng ký tự kiểu char, ví dụ như ‘x’.
Hằng kí tự có thể là một kí tự (như ‘X’), một escape sequence (như ‘\t’) hay một kí tự mở rộng (như ‘\u02c0′).
Một số kí tự trong C# khi được đứng trước bởi dấu \ thì chúng sẽ mang một ý nghĩa đặc biệt như bắt đầu dòng mới ‘\n’ hay tạo một tab ‘\t’. Chúng được biết như là escape sequence (dãy thoát). Bảng dưới đây thể hiện một số mã escape sequence phổ biến:
Dãy thoát | Ý nghĩa |
---|---|
\\ | Ký tự \ |
\’ | Ký tự ‘ |
\” | Ký tự “ |
\? | Ký tự ? |
\a | Tiếng chuông |
\b | Backspace |
\f | Form feed |
\n | Dòng mới |
\r | Carriage return |
\t | tab ngang |
\v | tab dọc |
\ooo | Số trong cơ số 8 của 1 đến 3 chữ số |
\xhh . . . | Số thập lục phân của một hoặc nhiều chữ số |
Sau đây là ví dụ để chỉ một số ký tự dãy thoát:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 |
<span class="kwd">using</span> <span class="typ">System</span><span class="pun">;</span> <span class="kwd">namespace</span> <span class="typ">VietJackCsharp</span> <span class="pun">{</span> <span class="kwd">class</span> <span class="typ">TestCsharp</span> <span class="pun">{</span> <span class="kwd">static</span> <span class="kwd">void</span> <span class="typ">Main</span><span class="pun">(</span><span class="kwd">string</span><span class="pun">[]</span><span class="pln"> args</span><span class="pun">)</span> <span class="pun">{</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">WriteLine</span><span class="pun">(</span><span class="str">"Vi du ky tu tab va newline (dòng mới) trong C#"</span><span class="pun">);</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">WriteLine</span><span class="pun">(</span><span class="str">"--------------------------"</span><span class="pun">);</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">WriteLine</span><span class="pun">(</span><span class="str">"Hello\tWorld\n\n"</span><span class="pun">);</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">ReadLine</span><span class="pun">();</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">ReadKey</span><span class="pun">();</span> <span class="pun">}</span> <span class="pun">}</span> <span class="pun">}</span> |
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
Hằng chuỗi trong C#
Hằng chuỗi chứa trong dấu nháy kép, ví dụ “abc”. Một chuỗi sẽ chứa các kí tự tương tự hằng kí tự, gồm các ký tự thuần, escape sequence, và các ký tự mở rộng.
Có thể ngắt một dòng dài thành nhiều dòng bởi sử dụng hằng chuỗi và phân biệt chúng bởi sử dụng khoảng trắng (whitespace).
Xét ví dụ một hằng chuỗi trong C# thể hiện theo 3 cách khác nhau:
1 2 3 4 5 |
<span class="str">"hello, dear"</span> <span class="str">"hello, \ dear"</span> <span class="str">"hello, "</span> <span class="str">"d"</span> <span class="str">"ear"</span> <span class="pun">@</span><span class="str">"hello dear"</span> |
Định nghĩa hằng trong C#
Hằng trong C# được định nghĩa bởi sử dụng từ khóa const. Cú pháp để định nghĩa một hằng là:
1 |
<span class="kwd">const</span> <span class="pun"><</span><span class="pln">ki</span><span class="pun">ể</span><span class="pln">u_d</span><span class="pun">ữ</span><span class="pln">_li</span><span class="pun">ệ</span><span class="pln">u</span><span class="pun">></span> <span class="pun"><</span><span class="pln">t</span><span class="pun">ê</span><span class="pln">n_h</span><span class="pun">ằ</span><span class="pln">ng</span><span class="pun">></span> <span class="pun">=</span><span class="pln"> gi</span><span class="pun">á</span><span class="pln">_tr</span><span class="pun">ị;</span> |
Chương trình sau minh họa cách định nghĩa và sử dụng một hằng trong chương trình C# của bạn:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 |
<span class="kwd">using</span> <span class="typ">System</span><span class="pun">;</span> <span class="kwd">namespace</span> <span class="typ">VietJackCsharp</span> <span class="pun">{</span> <span class="kwd">class</span> <span class="typ">TestCsharp</span> <span class="pun">{</span> <span class="kwd">static</span> <span class="kwd">void</span> <span class="typ">Main</span><span class="pun">(</span><span class="kwd">string</span><span class="pun">[]</span><span class="pln"> args</span><span class="pun">)</span> <span class="pun">{</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">WriteLine</span><span class="pun">(</span><span class="str">"Hang so trong C#"</span><span class="pun">);</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">WriteLine</span><span class="pun">(</span><span class="str">"-------------------"</span><span class="pun">);</span> <span class="com">//khai bao hang so pi</span> <span class="kwd">const</span> <span class="kwd">double</span><span class="pln"> pi </span><span class="pun">=</span> <span class="lit">3.14159</span><span class="pun">;</span> <span class="kwd">double</span><span class="pln"> r</span><span class="pun">;</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">Write</span><span class="pun">(</span><span class="str">"Nhap ban kinh: "</span><span class="pun">);</span><span class="pln"> r </span><span class="pun">=</span> <span class="typ">Convert</span><span class="pun">.</span><span class="typ">ToDouble</span><span class="pun">(</span><span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">ReadLine</span><span class="pun">());</span> <span class="kwd">double</span><span class="pln"> dien_tich </span><span class="pun">=</span><span class="pln"> pi </span><span class="pun">*</span><span class="pln"> r </span><span class="pun">*</span><span class="pln"> r</span><span class="pun">;</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">WriteLine</span><span class="pun">(</span><span class="str">"\nBan kinh: {0}, Dien tich: {1}"</span><span class="pun">,</span><span class="pln"> r</span><span class="pun">,</span><span class="pln"> dien_tich</span><span class="pun">);</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">ReadLine</span><span class="pun">();</span> <span class="typ">Console</span><span class="pun">.</span><span class="typ">ReadKey</span><span class="pun">();</span> <span class="pun">}</span> <span class="pun">}</span> <span class="pun">}</span> |
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau: